»Sinh viên hiện tại »Thông báo »Thông báo về mức thu học phí đối với hình thức Đào tạo từ xa và Vừa làm vừa học năm học 2025-2026
Thông báo về mức thu học phí đối với hình thức Đào tạo từ xa và Vừa làm vừa học năm học 2025-2026
Căn cứ Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 08 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐTĐHM ngày 28 tháng 06 năm 2025 của Hội đồng trường Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 1435/QĐ-ĐHM ngày 14 tháng 07 năm 2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành mức thu học phí đối với hình thức Đào tạo từ xa và Vừa làm vừa học năm học 2025-2026.
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh (sau đây viết tắt là Trường) thông báo về mức thu học phí đối với hình thức Đào tạo từ xa và Vừa làm vừa học, cụ thể như sau:
1. Mức thu học phí năm học 2025-2026 đã bao gồm học liệu:
Đơn vị tính: đồng/tín chỉ
Khối – ngành
|
Mức thu học phí
Năm học 2025-2026
|
|||
ĐTTX
|
VLVH
|
|||
KV1
|
KV2
|
KV1
|
KV2
|
|
Kinh tế - Xã hội
|
380.000
|
340.000
|
500.000
|
470.000
|
Kỹ thuật – Công nghệ
|
410.000
|
370.000
|
560.000
|
520.000
|
- Khu vực 1: Gồm các đơn vị liên kết (đơn vị phối hợp đào tạo) tại Thành phố Hồ Chí Minh (sau sáp nhập) và các đơn vị theo phụ lục đính kèm.
- Khu vực 2: Gồm các đơn vị liên kết (đơn vị phối hợp đào tạo) ở các tỉnh, thành phố còn lại.
2. Thời gian áp dụng và đối tượng áp dụng.
a. Thời gian áp dụng: Năm học 2025-2026
b. Đối tượng áp dụng:
- Tất cả các sinh viên đang theo học hình thức Đào tạo từ xa và Vừa làm vừa học.
- Đối với những lớp tuyển sinh đặc thù tại các địa phương, Trường sẽ có thông báo cụ thể.
PHỤ LỤC
Các đơn vị thuộc khu vực 1
(Kèm theo Thông báo số 1532/QĐ-ĐHM ngày 14 tháng 07 năm 2025 về mức thu học phí đối với hình thức Đào tạo từ xa và Vừa làm vừa học năm học 2025-2026)
STT
|
Tên đơn vị
|
1
|
Trung tâm Giáo dục Thường Xuyên Bình Định (Quy Nhơn và Hoài Nhơn)
|
2
|
Trung tâm Giáo dục Thường Xuyên Phú Yên (Tuy Hòa)
|
3
|
Trường Trung cấp Tây Nguyên (Tỉnh Đắk Lắk)
|
4
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Thanh niên xung phong (Trường 2 – Lâm Đồng)
|
5
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Gia Lai (Pleiku)
|
6
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Chư Păh (Gia Lai)
|
7
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Chư Pưh (Gia Lai)
|
8
|
Trung Tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Chư Sê (Gia Lai)
|
9
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Iagrai (Gia Lai)
|
10
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện ĐăkPơ (Gia Lai)
|
11
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên Mang Yang (Gia Lai)
|
12
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện K’Rông Pa (Gia Lai)
|
13
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Đăk Đoa (Gia Lai)
|
14
|
Trường Cao đẳng Kiên Giang (Rạch Giá)
|
15
|
Trường Cao đẳng Kiên Giang (Phú Quốc)
|
16
|
Trường Cao đẳng Kiên Giang (Gò Quao)
|
17
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau
|
18
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau (Phú Tân)
|
19
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau (Trần Văn Thời)
|
20
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau (Đầm Dơi)
|
Anh/Chị vui lòng xem tập tin đính kèm.
Xem điểm thi