»Thông báo tuyển sinh »Hình thức đào tạo từ xa »Thông báo về việc tuyển sinh trình độ đại học hình thức Đào tạo từ xa (Đợt 6 năm 2025)
Thông báo về việc tuyển sinh trình độ đại học hình thức Đào tạo từ xa (Đợt 6 năm 2025)
Căn cứ Thông tư số 28/2023/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học;
Căn cứ Kế hoạch số 2681/KH-ĐHM ngày 01 tháng 11 năm 2024 về Kế hoạch tuyển sinh đại học hình thức Đào tạo từ xa năm 2025;
Căn cứ Thông tin tuyển sinh năm 2025.
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo về việc tuyển sinh Đại học hình thức Đào tạo từ xa đợt 6 năm 2025 tại Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh và tại các đơn vị phối hợp đào tạo, cụ thể như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam (theo hình thức chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương, tính đến thời điểm xét tuyển.
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp Cao đẳng theo hướng chuyên môn phù hợp.
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp Đại học.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh: Theo Thông tin (đề án) tuyển sinh, Trường dừng tiếp nhận hồ sơ khi tuyển sinh và xét tuyển đủ chỉ tiêu.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
3.1. Đối tượng có bằng tốt nghiệp Cao đẳng, Đại học:
- Trường xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập của trình độ Cao đẳng, Đại học.
- Điểm xét tuyển là điểm trung bình chung tích luỹ ở bậc Cao đẳng, Đại học.
- Ngưỡng xét tuyển từ 5,0 trở lên (tính theo thang điểm 10) hoặc từ 2,0 trở lên (tính theo thang điểm 4), điểm trúng tuyển xét từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
3.2. Đối tượng có bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT):
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc trung học phổ thông (học bạ). Thí sinh có tổng điểm trung bình cả năm của 3 môn học lớp 12, thuộc các tổ hợp xét tuyển với ngành đăng ký dự tuyển đạt mức điểm do Hội đồng tuyển sinh quy định.
3.3. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh:
- Trường tổ chức kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào cho những thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tốt nghiệp Đại học, cụ thể:
- Đạt: Khi 2/4 kỹ năng đạt trình độ Pre – Intermediate. Thí sinh hoàn tất thủ tục nhập học.
- Không đạt: Khi 3/4 kỹ năng không đạt trình độ Pre – Intermediate. Thí sinh hoàn tất thủ tục nhập học, đồng thời phải đăng ký thêm môn tiếng Anh nâng cao 4, tiếng Anh nâng cao 5.
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp Cao đẳng ngành Ngôn ngữ Anh hoặc đã có chứng chỉ tiếng Anh bậc 3/6 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ quốc tế tương đương theo quy định của Trường và còn trong thời hạn hai năm kể từ ngày cấp đến ngày nộp chứng chỉ, được xét miễn thực hiện kiểm tra tiếng Anh đầu vào.
4. Các ngành, tổ hợp xét tuyển
|
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
|---|---|---|---|
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00; A01; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26; X79.
|
|
2
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
A00; A01; C01; C03; D01; D07; D09; X02; X06; X26; X27; X56; X79.
|
|
3
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
A00; A01; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26; X79.
|
|
4
|
Marketing
|
7340115
|
A00; A01; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26; X79.
|
|
5
|
Kế toán
|
7340301
|
A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X25; X26; X79.
|
|
6
|
Kiểm toán
|
7340302
|
A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X25; X26; X79.
|
|
7
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
A01; D01; D07; D14; D15; D66; X78.
|
|
8
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
A01; AH2; AH3;
D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D14; D15; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2;
DH1; DH5; DH6;
X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03.
|
|
9
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
A01; AH2; AH3;
D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D14; D15; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6;
X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03.
|
|
10
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
A00; A01; C00; C03; D01; D03; D05; D06, D14; D61; D63; D64; X01; X70.
|
|
11
|
Luật
|
7380101
|
A00; A01; C00; C03;
D01; D03; D05; D06; D14; D61; D63; D64;
X01; X70.
|
|
12
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
A00; A01; AH2; AH3;
D01; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30;
X02; X03; X04; X06; X07; X08; X10; X11, X12.
|
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, A01, C01, C02, D01, D07, X02, X06, X10, X26.
|
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
7510102
|
A00, A01, D01, D07, X06, X07, X08, X10, X11, X12, X26, X27, X28, X56, X57.
|
|
15
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
A00, A01, D01, D07, X06, X07, X08, X10, X11, X12, X26, X27, X28, X56, X57.
|
|
16
|
Xã hội học
|
7310301
|
A01, C00,
D01, D02, D03, D04, D05, D06, D14, D15, D41, D42, D43, D44, D45, D61, D62, D63, D64, D65, D66, D67, D68, D69, D70, D71, DD2, DH1, DH5, DH6,
X01, X70, X74, X78, X82, X86, X90, X94, X98, Y03.
|
|
17
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
A01, C00,
D01, D02, D03, D04, D05, D06, D14, D15, D41, D42, D43, D44, D45, D61, D62, D63, D64, D65, D66, D67, D68, D69, D70, D71, DD2, DH1, DH5, DH6,
X01, X70, X74, X78, X82, X86, X90, X94, X98, Y03.
|
|
18
|
Quản lý công
|
7340403
|
A00, A01, D01, D07, D09, X06, X07, X10, X11, X26.
|
|
19
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
A00, A02, B00, B08, D07, X10, X11, X12, X56, X57.
|
|
20
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
A00, A01, B00, B08, D07.
|
|
21
|
Đông Nam Á học
|
7310620
|
A01, C00
D01, D02, D03, D04, D05, D06, D14, D15, D41, D42, D43, D44, D45, D61, D62, D63, D64, D65, D66, D67, D68, D69, D70, D71, DD2, DH1, DH5, DH6,
X01, X70, X74, X78, X82, X86, X90, X94, X98, Y03.
|
|
22
|
Du lịch
|
7810101
|
A00, A01, C03, D01, D09, D10, D14, D15, X06, X26, X27, X56.
|
Ghi chú:
- Thí sinh chọn một trong các tổ hợp trên để đăng ký xét tuyển cho ngành dự tuyển.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm của 3 môn học năm lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Điểm chấp nhận hồ sơ: Điểm xét tuyển ≥ 12 điểm.
- Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển của các tổ hợp khác nhau do thí sinh đăng ký có giá trị như nhau và được lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu của ngành xét tuyển.
- Thí sinh mất học bạ vui lòng liên hệ trường THPT để cấp bảng điểm lớp 12 thay học bạ.
5. Phương thức đào tạo: Kết hợp (trực tiếp + trực tuyến).
6. Tổ chức đào tạo:
a) Chương trình đào tạo
- Thực hiện theo Chương trình đào tạo trình độ đại học hình thức Đào tạo từ xa, phương thức đào tạo theo tín chỉ. Thí sinh trúng tuyển được xét công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và được miễn trừ các môn học đã được đào tạo tương đương theo quy định. Khối lượng được xét miễn không vượt quá 50% khối lượng chương trình đào tạo toàn khoá tại Trường.
b) Thời gian đào tạo và tổ chức lớp học
- Từ 2 - 3 năm: Đối với thí sinh đã tốt nghiệp Cao đẳng hoặc đã tốt nghiệp Đại học.
- Từ 4 - 5 năm: Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Sinh viên có thể tăng cường độ học để hoàn thành chương trình đào tạo sớm hơn.
- Tổ chức lớp học: Lịch học và lịch thi được bố trí vào các ngày thứ Bảy và Chủ nhật hoặc các buổi tối trong tuần.
- Tham khảo chương trình đào tạo tại: http://www.oude.edu.vn/department/index
7. Văn bằng tốt nghiệp
- Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng Đại học với học vị cử nhân, kỹ sư do Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh cấp, được học tiếp lên các chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ. Văn bằng tốt nghiệp không thể hiện hình thức đào tạo.
8. Hồ sơ đăng ký dự tuyển
- Phiếu dự tuyển theo mẫu của trường (có dán ảnh màu cỡ 3x4).
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.
- Các bản sao và giấy tờ liên quan:
- Đối với thí sinh có bằng Đại học, Cao đẳng: Nộp 03 bản sao bằng tốt nghiệp Đại học/Cao đẳng và 03 bảng điểm Đại học/Cao đẳng; 02 bản sao bằng THPT;
- Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (học bạ): Nộp 02 bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời nếu chưa có bằng THPT) và 02 bản sao học bạ THPT;
- Trường hợp thí sinh tốt nghiệp Đại học/ Cao đẳng theo hình thức liên thông từ trung cấp, thí sinh nộp bổ sung thêm 02 bản sao bằng tốt nghiệp và 02 bản sao bảng điểm bậc trung cấp.
- 01 bản sao giấy khai sinh;
- 01 bản sao căn cước công dân;
- 03 ảnh màu cỡ 3x4 (ảnh mới chụp trong vòng 06 tháng có ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau ảnh).
Lưu ý:
- Tất cả các giấy tờ phải có thị thực của cơ quan cấp bằng hoặc cơ quan có thẩm quyền và đựng trong phong bì do Trường phát hành.
- Trường hợp văn bằng tốt nghiệp do cơ sở giáo dục hợp pháp ở nước ngoài hoặc do cơ sở giáo dục nước ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng của Trường được công bố trong đề án tuyển sinh tại: https://www.oude.edu.vn/student/đề-án-tuyển-sinh-87
- Thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên – khu vực chính sách (nếu có): Nộp phiếu đăng ký xét đối tượng chính sách ưu tiên – khu vực (kèm giấy tờ minh chứng), Nhà Trường sẽ xem xét theo quy định hiện hành.
9. Thời gian phát và nhận hồ sơ:
- Thời gian nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết ngày: 17/12/2025.
- Thí sinh nhập thông tin hồ sơ nhập học online theo link: https://hoso.oude.edu.vn/dttx/
- Thí sinh xem thông tin hướng dẫn nhập hồ sơ tại: https://drive.google.com/file/d/1gP8lxxYv9yFnnWSqVQ8LcfiBeKCY65K4/view?usp=drivesdk
- Sau khi thí sinh hoàn thành nhập thông tin hồ sơ nhập học online:
- Nếu thí sinh đăng ký học tại các đơn vị phối hợp đào tạo: Gửi hồ sơ bản giấy về địa chỉ của các đơn vị phối hợp đào tạo theo thông tin trong danh sách đính kèm.
- Nếu thí sinh đăng ký học tại cơ sở của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh: Gửi hồ sơ bản giấy đến Trung tâm Đào tạo từ xa – Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh – Phòng 005, số 97 Võ Văn Tần, Phường Xuân Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh.
10. Công bố kết quả trúng tuyển và khai giảng:
- Công bố kết quả trúng tuyển: dự kiến 31/12/2025.
- Khai giảng và nhập học: dự kiến tháng 01/2026.
11. Tạm thu học phí học kỳ 1 (dự kiến): (Mức học phí này đã bao gồm học liệu)
- 3.690.000 đồng/thí sinh đối với các ngành Công nghệ thông tin, ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, ngành Công nghệ thực phẩm và ngành Công nghệ sinh học.
- 3.420.000 đồng/thí sinh đối với các ngành còn lại.
12. Thông tin liên hệ: Mọi thông tin về công tác tuyển sinh, thí sinh liên hệ trực tiếp tại các đơn vị phối hợp đào tạo (nơi phát hành và nhận hồ sơ) hoặc:
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh (Trung tâm Đào tạo từ xa)
Địa lí chỉ: Số 97 Võ Văn Tần, Phường Xuân Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 18006119 (phím 1)
Email: tuvantuyensinhkcq@ou.edu.vn
Thông báo được đăng tại website: www.oude.edu.vn
DANH MỤC CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN
(Kèm theo Thông báo số 2087/TB-ĐHM ngày 01/10/2025
của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh)
|
STT
|
Mã tổ hợp môn
|
Tên tổ hợp môn
|
|
1
|
A00
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
| 2 |
A01
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh
|
|
3
|
A02
|
Toán, Sinh học, Vật lý
|
|
4
|
AH2
|
Toán, Hóa học, tiếng Hàn
|
|
5
|
AH3
|
Toán, Vật lý, tiếng Hàn
|
|
6
|
B08
|
Toán, Sinh học, tiếng Anh
|
|
7
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
8
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lý
|
|
9
|
C02
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
|
10
|
C03
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
|
11
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
|
|
12
|
D02
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Nga
|
|
13
|
D03
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp
|
|
14
|
D04
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Trung
|
|
15
|
D05
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Đức
|
|
16
|
D06
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật
|
|
17
|
D07
|
Toán, Hóa học, tiếng Anh
|
|
18
|
D09
|
Toán, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
19
|
D10
|
Toán, Địa lý, tiếng Anh
|
|
20
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
21
|
D15
|
Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
|
|
22
|
D21
|
Toán, Hóa học, tiếng Đức
|
|
23
|
D22
|
Toán, Hóa học, tiếng Nga
|
|
24
|
D23
|
Toán, Hóa học, tiếng Nhật
|
|
25
|
D24
|
Toán, Hóa học, tiếng Pháp
|
|
26
|
D25
|
Toán, Hóa học, tiếng Trung
|
|
27
|
D26
|
Toán, Vật lý, tiếng Đức
|
|
28
|
D27
|
Toán, Vật lý, tiếng Nga
|
|
29
|
D28
|
Toán, Vật lý, tiếng Nhật
|
|
30
|
D29
|
Toán, Vật lý, tiếng Pháp
|
|
31
|
D30
|
Toán, Vật lý, tiếng Trung
|
|
32
|
D41
|
Ngữ văn, Địa lý, tiếng Đức
|
|
33
|
D42
|
Ngữ văn, Địa lý, tiếng Nga
|
|
34
|
D43
|
Ngữ văn, Địa lý, tiếng Nhật
|
|
35
|
D44
|
Ngữ văn, Địa lý, tiếng Pháp
|
|
36
|
D45
|
Ngữ văn, Địa lý, tiếng Trung
|
|
37
|
D61
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Đức
|
|
38
|
D62
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Nga
|
|
39
|
D63
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Nhật
|
|
40
|
D64
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Pháp
|
|
41
|
D65
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Trung
|
|
42
|
D66
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, tiếng Anh
|
|
43
|
D67
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, tiếng Đức
|
|
44
|
D68
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, tiếng Nga
|
|
45
|
D69
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, tiếng Nhật
|
|
46
|
D70
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, tiếng Pháp
|
|
47
|
D71
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, tiếng Trung
|
|
48
|
DD2
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Hàn
|
|
49
|
DH1
|
Ngữ văn, Địa lý, tiếng Hàn
|
|
50
|
DH5
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Hàn
|
|
51
|
DH6
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, tiếng Hàn
|
|
52
|
X01
|
Toán, Ngữ văn, Gíáo dục Kinh tế và pháp luật
|
|
53
|
X02
|
Toán, Ngữ văn, Tin học
|
|
54
|
X03
|
Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
|
|
55
|
X04
|
Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp
|
|
56
|
X06
|
Toán, Vật lý, Tin học
|
|
57
|
X07
|
Toán, Vật lý, Công nghệ công nghiệp
|
|
58
|
X08
|
Toán, Vật lý, Công nghệ nông nghiệp
|
|
59
|
X10
|
Toán, Hóa học, Tin học
|
|
60
|
X11
|
Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
|
|
61
|
X12
|
Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
|
|
62
|
X25
|
Toán, Gíáo dục Kinh tế và pháp luật, tiếng Anh
|
| 63 |
X26
|
Toán, tiếng Anh, Tin học
|
|
64
|
X27
|
Toán, Công nghệ công nghiệp, tiếng Anh
|
|
65
|
X56
|
Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp
|
|
66
|
X70
|
Ngữ văn, Lịch sử, Gíáo dục Kinh tế và pháp luật
|
|
67
|
X78
|
Ngữ văn, Gíáo dục Kinh tế và pháp luật, tiếng Anh
|
|
68
|
X79
|
Ngữ văn, Tin học, tiếng Anh
|
|
69
|
X82
|
Ngữ văn, Gíáo dục Kinh tế và pháp luật, tiếng Nga
|
|
70
|
X86
|
Ngữ văn, Gíáo dục Kinh tế và pháp luật, tiếng Pháp
|
|
71
|
X90
|
Ngữ văn, Gíáo dục Kinh tế và pháp luật, tiếng Trung
|
|
72
|
X94
|
Ngữ văn, Gíáo dục Kinh tế và pháp luật, tiếng Đức
|
|
73
|
X98
|
Ngữ văn, Gíáo dục Kinh tế và pháp luật, tiếng Nhật
|
|
74
|
Y03
|
Ngữ văn, Gíáo dục Kinh tế và pháp luật, tiếng Hàn
|
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ PHỐI HỢP TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
HÌNH THỨC ĐÀO TẠO TỪ XA ĐỢT 6 NĂM 2025
(Kèm theo Thông báo số 2087/TB-ĐHM ngày 01/10/2025
của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh)
|
TT
|
Tên và Địa chỉ (Cũ) của
đơn vị phối hợp đào tạo
|
Tên và Địa chỉ (Mới) của
đơn vị phối hợp đào tạo
|
|---|---|---|
|
1
|
Trung tâm Chính trị Quận 3
Địa chỉ: Số 39 Trần Quốc Thảo, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Cô Ninh Thị Tuyết Trang Thanh – ĐT: 0984 707 879)
|
Trung tâm Chính trị Phường Xuân Hòa
Địa chỉ: Số 39 Trần Quốc Thảo, Phường Xuân Hòa, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Thầy Trần Quang Hải - ĐT: 0967 262 440)
|
|
2
|
Trung tâm Chính trị Quận 4
Địa chỉ: Số 85-87 Tân Vĩnh, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh (ĐT: 028 3826 5906)
|
Trung tâm Chính trị Phường Khánh Hội
Địa chỉ: 85-87 Tân Vĩnh, Phường Khánh Hội,
TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ đồng chí Hoàng Thu Nam – ĐT: 0909 444 396
|
|
3
|
Trung tâm Chính trị Quận Tân Bình
Địa chỉ: Số 730/9 Lạc Long Quân, Phường 9, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Thầy Bùi Xuân Cường - ĐT: 0907 589 598)
|
Trung tâm Chính trị Phường Tân Hòa
Địa chỉ: Số 730/9 Lạc Long Quân , Phường Tân Hòa, TP Hồ Chí Minh (Liên hệ Thầy Bùi Xuân Cường - ĐT: 0907 589 598)
|
|
4
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Huyện Long Thành
Địa chỉ: Khu 12, Xã Long Đức, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai (Liên hệ Cô Hồ Thị Minh Thanh – ĐT: 0773 092 853)
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Khu vực 4
Địa chỉ: Đường Tôn Đức Thắng, Khu 12, Xã Bình An, Tỉnh Đồng Nai (Liên hệ Cô Hồ Thị Minh Thanh – ĐT: 0773 092 853)
|
|
5
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Huyện Thống Nhất, Đồng Nai
Địa chỉ: Khu Hành chính mới Huyện Thống Nhất, Đồng Nai (Liên hệ Thầy Trọng Thạch Nguyên – ĐT: 0912 128 586 - 0613 762 003)
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Khu vực 7
Địa chỉ: Khu Hành chính xã Dầu Dây, Tỉnh Đồng Nai (Liên hệ Thầy Trọng Thạch Nguyên –
ĐT: 0912 128 586 - 0613 762 003)
|
|
6
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Huyện Xuân Lộc
Địa chỉ: Số 01 Lê Quý Đôn, Khu phố 6, Thị trấn Gia Ray, Huyện Xuân Lộc, Tỉnh Đồng Nai (Liên hệ Thầy Nguyễn Hữu Lộc - ĐT: 0908 474 142 - Zalo: 0933 407 960)
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Khu vực 10
Địa chỉ: Số 1A Lê Quý Đôn, Ấp 6 Gia Ray, Xã Xuân Lộc, Tỉnh Đồng Nai (Liên hệ Thầy Nguyễn Hữu Lộc - ĐT: 0908 474 142 - Zalo: 0933 407 960)
|
|
7
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Nhơn Trạch, Đồng Nai
Địa chỉ: Đường D4, Ấp 5, Xã Long Thọ, Huyện Nhơn Trạch (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Lan Sang – ĐT: 0784 904 304)
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Khu vực 5
Địa chỉ: Đường D5, Ấp D5, Xã Phước An, Tỉnh Đồng Nai (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Lan Sang – ĐT: 0784 904 304)
|
|
8
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên thị xã Lagi - Bình Thuận
Địa chỉ: Số 261 Ngô Quyền, Tân An, Thị xã Lagi, Bình Thuận (Liên hệ Cô Mỹ Thảo – ĐT: 0933 417 998)
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên Lagi
Địa chỉ: Số 261 Ngô Quyền, Phường Lagi, Tỉnh Lâm Đồng (Liên hệ Cô Mỹ Thảo – ĐT: 0933 417 998)
|
|
9
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp Công đoàn Bà Rịa - Vũng Tàu.
Địa chỉ: Số 1A Nguyễn Trường Tộ, Phường 3, TP. Vũng Tàu (Liên hệ Cô Đăng Thị Trâm – ĐT: 0352 453 468 – 0908 464 458 - 0254 3532 558)
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp Công Đoàn Bà Rịa - Vũng Tàu
Địa chỉ: Số 1A Nguyễn Trường Tộ, Phường Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Cô Đăng Thị Trâm – ĐT: 0352 453 468 – 0908 464 458 - 0254 3532 558)
|
|
10
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Tỉnh Ninh Thuận
Địa chỉ: Số 26 đường 16/4 TP. Phan Rang, Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận (Liên hệ Thầy Đổng Chế Quốc – ĐT: 0834 516 768 - 0259 3823 883 - 0259 3830 455)
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Phan Rang
Địa chỉ: Số 26 đường 16/4, Phường Phan Rang, Tỉnh Khánh Hòa (Liên hệ Thầy Đổng Chế Quốc – ĐT: 0834 516 768 - 0259 3823 883 - 0259 3830 455)
|
|
11
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên An Giang
Địa chỉ: Số 394 Lý Thái Tổ, Phường An Xuyên, TP. Long xuyên, An Giang (Liên hệ Thầy Nguyễn Văn Vững - ĐT: 0847 290 879 - 0296 3841 860)
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên An Giang 2
Địa chỉ: Số 394 Lý Thái Tổ, Phường Long xuyên, Tỉnh An Giang (Liên hệ Thầy Nguyễn Văn Vững - ĐT: 0847 290 879 - 0296 3841 860)
|
|
12
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Bình Định
Địa chỉ: Số 107A Thanh Niên, TP. Quy Nhơn, Bình Định. (Thầy Trần Đức Được - 0914 427 741 - 0256 3892 319)
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp – Giáo dục Thường xuyên Tỉnh Gia Lai
Địa chỉ: Số 107A Thanh Niên, Phường Quy Nhơn, Tỉnh Gia Lai. (Thầy Trần Đức Được - 0914 427 741 - 0256 3892 319)
|
|
13
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Bình Phước
Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, Phường Tân Phú, Thị xã Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước (Liên hệ Thầy Trương Công Tưởng - ĐT: 0988 212 969 - 0271 3879 609)
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Bình Phước
Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, Phường Bình Phước, Tỉnh Đồng Nai (Liên hệ Thầy Trương Công Tưởng - ĐT: 0988 212 969 - 0271 3879 609)
|
|
14
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Gia Định
Địa chỉ: Số 15/11 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức (Liên hệ Cô Hà Thị Nga - ĐT: 028 6283 8245)
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Gia Định
Địa chỉ: Số 29 Đường 13, Khu phố 1, Phường Hiệp Bình, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Cô Hà Thị Nga - ĐT: 028 6283 8245)
|
|
15
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Hậu Giang
Địa chỉ: Số 50 Nguyễn Thái Học, Thị xã Vị Thanh, Hậu Giang (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Kim Dung – ĐT: 0772 120 525 - 0293 387 0515)
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Vị Thanh
Địa chỉ: Số 50 Nguyễn Thái Học, Phường Vị Thanh, TP. Cần Thơ (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Kim Dung – ĐT: 0772 120 525 - 0293 387 0515)
|
|
16
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Khánh Hòa
Địa chỉ: Số 03 Trần Hưng Đạo, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Lệ - ĐT: 0988 741 938 hoặc Thầy Trần Văn Thanh - ĐT: 0984 396 580)
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Khánh Hòa
Địa chỉ: Số 03 Trần Hưng Đạo, Phường Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Lệ - ĐT: 0988 741 938 hoặc Thầy Trần Văn Thanh - ĐT: 0984 396 580)
|
|
17
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên Phú Yên
Địa chỉ: Số 02 Lê Trung Kiên, TP. Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên (Liên hệ Cô Nguyễn Vũ Lan Anh - ĐT: 0905 360696 - 0257 3829 437)
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục Thường xuyên Phú Yên
Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Huệ, Phường Tuy Hoà, Tỉnh Đăk Lắk (Liên hệ Cô Nguyễn Vũ Lan Anh - ĐT: 0905 360696 - 0257 3829 437)
|
|
18
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Tây Ninh
Địa chỉ: Số 7 Hẻm 18 đường Nguyễn Văn Rốp, Phường 4, TP. Tây Ninh (Liên hệ Thầy Ngô Văn Đặng -ĐT: 0933 481 806)
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Tây Ninh
Địa chỉ: Số 2, Hẻm 1, Lạc Long Quân, Khu phố 12, Phường Tân Ninh, Tỉnh Tây Ninh (Liên hệ Thầy Ngô Văn Đặng -ĐT: 0933 481 806)
|
|
19
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Thanh Niên Xung Phong
Địa chỉ: Số 189E Đặng Công Bỉnh, Ấp 24, xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Thầy Phạm Văn Rising - ĐT: 0933 831 431 - 028 3713 9500)
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Thanh Niên Xung Phong
Địa chỉ: Số 189E Đặng Công Bỉnh, Ấp 24, Xã Xuân Thới Sơn, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Thầy Phạm Văn Rising - ĐT: 0933 831 431 - 028 3713 9500)
|
|
20
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Tiền Giang
Địa chỉ: Số 07 Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang (Liên hệ Thầy Lê Vũ Bá Hoàng – ĐT: 0848 753 237 - 0273 3874 898)
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Tỉnh Đồng Tháp
Địa chỉ: Số 07 Hùng Vương, Phường Mỹ Tho, Tỉnh Đồng Tháp
(Liên hệ Thầy Lê Vũ Bá Hoàng – ĐT: 0848 753 237 - 0273 3874 898)
|
|
21
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Địa chỉ: Số 59 Hùng Vương, Phường Phước Hưng, TP. Bà Rịa (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Vững 0254 373 2761 - 0839 260 088) hoặc Số 459 Trương Công Định, Phường 7, TP. Vũng Tàu.
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Bà Rịa -Vũng Tàu
Địa chỉ: Số 59 Hùng Vương, Phường Bà Rịa, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Vững 0254 373 2761 - 0839 260 088) hoặc Số 459 Trương Công Định, Phường Tam Thắng, TP. Hồ Chí Minh.
|
|
22
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Tỉnh Gia Lai
Địa chỉ: Số 61 Lý Thái Tổ, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai (Liên hệ Thầy Võ Văn Thủy - ĐT: 0914 234 087 - 0269 388 3172)
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Tỉnh Gia Lai
Địa chỉ: Số 61 Lý Thái Tổ, Phường Diên Hồng, Tỉnh Gia Lai (Liên hệ Thầy Võ Văn Thủy - ĐT: 0914 234 087 - 0269 388 3172)
|
|
23
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Tỉnh Lâm Đồng
Địa chỉ: Số 01 Lương Thế Vinh, Phường 3, TP. Đà Lạt (ĐT: 0263 3717 748)
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Tỉnh Lâm Đồng
Địa chỉ: Số 01 Lương Thế Vinh, Phường Xuân Hương – Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng (ĐT: 0263 3717 748)
|
|
24
|
Trường Cao đẳng Bình Thuận
Địa chỉ: 05 Tôn Thất Bách, Phường Phú Tài, TP. Phan Thiết, Bình Thuận (Liên hệ Thầy Đoàn Văn Đồng - ĐT: 0982 789 622 - 0252 3829 348)
|
Trường Cao đẳng Bình Thuận
Địa chỉ: 05 Tôn Thất Bách, Phường Bình Thuận, Tỉnh Lâm Đồng (Liên hệ Thầy Đoàn Văn Đồng - ĐT: 0982 789 622 - 0252 3829 348)
|
|
25
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau
Địa chỉ: Số 126 đường 3/2, TP. Cà Mau, Cà Mau. (Liên hệ Cô Dương Thùy Dương - ĐT: 0918 786 976 - 02903 825 262 – 02903 828 234)
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau
Địa chỉ: Số 126 đường 3/2, Phường Tân Thành, Tỉnh Cà Mau (Liên hệ Cô Dương Thùy Dương - ĐT: 0918 786 976 - 02903 825 262 – 02903 828 234)
|
|
26
|
Trường Cao đẳng Công thương TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 20 Tăng Nhơn Phú, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Lê 0902 668 827 - 0283 6402 985)
|
Trường Cao đẳng Công thương TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 20 Tăng Nhơn Phú, Phường Phước Long, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Cô Lê Thị Chính – ĐT: 0981642782)
|
|
27
|
Trường Cao đẳng Kiên Giang
Địa chỉ: Số 425 Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, TP. Rạch Giá, Kiên Giang (Liên hệ Cô Trần Xuân Hạnh Giao - ĐT: 0918 676 656)
|
Trường Cao đẳng Kiên Giang
Địa chỉ: 217 Chu Văn An, Phường Rạch Giá, Tỉnh An Giang (Liên hệ Cô Trần Xuân Hạnh Giao - ĐT: 0918 676 656)
|
|
28
|
Trường Cao đẳng Nghề Việt Nam - Singapore
Địa chỉ: Số 78 Phạm Hữu Lầu, Khu phố Thống Nhất 1, TP. Dĩ An, Bình Dương (Liên hệ Thầy Phạm Văn Chúc Giang - ĐT: 0909 385 255 - 0650 3733 290 – 0650 3735 126)
|
Trường Cao đẳng Nghề Việt Nam - Singapore
Địa chỉ: Số 78 Phạm Hữu Lầu, Khu phố Thống Nhất 1, Phường Dĩ An, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Thầy Phạm Văn Chúc Giang - ĐT: 0909 385 255 - 0650 3733 290 – 0650 3735 126)
|
|
29
|
Trường Cao Đẳng Viễn Đông
Địa chỉ: Công viên phần mềm, Lô 2 Đường Số 16, Quang Trung, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Thầy Nguyễn Ngọc Nhanh - ĐT: 028 3891 1111)
|
Trường Cao Đẳng Viễn Đông
Địa chỉ: Lô 2, Công viên phần mềm Quang Trung, Phường Trung Mỹ Tây, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Thầy Nguyễn Ngọc Nhanh - ĐT: 028 3891 1111)
|
|
30
|
Trường Cao đẳng Việt Mỹ
Địa chỉ: Số 5-7-9-11, đường số 4, Khu dân cư Trung Sơn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Tuyết Mai - ĐT: 028 5433 6888 - 0908 991 983)
|
Trường Cao đẳng Việt Mỹ
Địa chỉ: Số 5-7-9-11, đường số 4, Khu dân cư Trung Sơn, Xã Bình Hưng, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Cô Võ Thị Thu Hằng - ĐT: 028 5433 6888 – 0902 858 550)
|
|
31
|
Trường Cao đẳng Xây Dựng Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 190 Võ Văn Ngân, Phường Bình Thọ, TP. Thủ Đức (ĐT: 028 3896 2938)
|
Trường Cao đẳng Xây Dựng Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 190 Võ Văn Ngân, Phường Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh (ĐT: 028 3896 2938)
|
|
32
|
Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Địa chỉ: Số 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ (Liên hệ Thầy Nguyễn Đăng Khoa – ĐT: 0917 273 266)
|
Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Địa chỉ: Số 256 Nguyễn Văn Cừ, Phường Cái Khế, TP. Cần Thơ (Liên hệ Thầy Nguyễn Đăng Khoa – ĐT: 0917 273 266)
|
|
33
|
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh – Cơ sở 2 Long Bình
Địa chỉ: Số 259/29, Quốc lộ 51, Khu phố 1, Phường Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai (Liên hệ Cô Bùi Thị Thanh Hằng - ĐT: 0792 996 886)
|
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh – Cơ sở 2 Long Bình
Địa chỉ: Số 259/29, Quốc lộ 51, Phường Long Hưng, Tỉnh Đồng Nai (Liên hệ Cô Bùi Thị Thanh Hằng - ĐT: 0792 996 886)
|
|
34
|
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh – Cơ sở 3 Bình Dương
Địa chỉ: Số 68 Lê Thị Trung, Phường Phú Lợi, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Thanh Ngân - ĐT: 0907 550 749 - 0274 3822 456)
|
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh – Cơ sở 3 Bình Dương
Địa chỉ: Số 68 Lê Thị Trung, Phường Phú Lợi, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Thanh Ngân - ĐT: 0907 550 749 - 0274 3822 456)
|
|
35
|
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh – Cơ sở 5 Ninh Hòa
Địa chỉ: Số 04 Tân Định, Phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa (Liên hệ Thầy Nguyễn Thành Công - ĐT: 0905240522 - 0258 3630 333 – 0258 3634 540)
|
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh – Cơ sở 5 Ninh Hòa
Địa chỉ: Số 04 Tân Định, Phường Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa (Liên hệ Thầy Nguyễn Thành Công - ĐT: 0905240522 - 0258 3630 333 – 0258 3634 540)
|
|
36
|
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 639 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Thầy Nguyễn Văn Sanh - ĐT: 02838 593 226 - 0372 113 001)
|
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 639 Nguyễn Trãi, Phường Chợ Lớn, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Thầy Nguyễn Văn Sanh - ĐT: 02838 593 226 - 0372 113 001)
|
|
37
|
Trường Trung cấp Du lịch và Khách sạn Saigontourist
Địa chỉ: Số 23/8 Hoàng Việt, Phường 4, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Cô Nguyễn Ngọc Yến - ĐT: 0909 738 768)
|
Trường Trung cấp Du lịch và Khách sạn Saigontourist
Địa chỉ: Số 23/8 Hoàng Việt, Phường Tân Sơn Nhất, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Cô Nguyễn Ngọc Yến - ĐT: 0909 738 768)
|
|
38
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Số 2 (Biên Hòa)
Địa chỉ: Số 99/5 Phạm Văn Thuận, Phường Tam Hiệp, TP. Biên Hoà, Đồng Nai (Liên hệ Thầy Đinh Công Thủ - ĐT: 0913 169 788)
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Số 2
(Biên Hòa)
Địa chỉ: Số 99/5 Phạm Văn Thuận, Phường Tam Hiệp, Tỉnh Đồng Nai (Liên hệ Thầy Đinh Công Thủ - ĐT: 0913 169 788)
|
|
39
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật – Du lịch Công đoàn Ninh Bình
Địa chỉ: Đường Triệu Việt Vương, Phường Bích Đào, TP. Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình (Liên hệ Thầy Nguyễn Huy Huynh - ĐT: 0983 369 200)
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật – Du lịch Công đoàn Ninh Bình
Địa chỉ: Đường Triệu Việt Vương, Phường Hoa Lư, Tỉnh Ninh Bình (Liên hệ Thầy Nguyễn Huy Huynh - ĐT: 0983 369 200)
|
|
40
|
Trường Trung cấp Nghề Củ Chi
Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đại Năng, Khu phố 1, Thị Trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Thầy Nguyễn Bảo Trọng - ĐT: 0989 529 624 (zalo) - Nguyễn Thị Thanh Tuyền ĐT: 0983 745 366 (zalo))
|
Trường Trung cấp Nghề Củ Chi
Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đại Năng, Ấp 11 , Xã Tân An Hội, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Thầy Nguyễn Bảo Trọng - ĐT: 0989 529 624 (zalo) - Nguyễn Thị Thanh Tuyền ĐT: 0983 745 366 (zalo))
|
|
41
|
Trường Trung cấp Tây Nguyên
Địa chỉ: Số 1A Lê Hồng Phong, Phường Tân Tiến, TP. Buôn Ma Thuột (Liên hệ Cô Đào Thị Xuân – ĐT: 0972 072 921)
|
Trường Trung cấp Buôn Ma Thuột
Địa chỉ: Số 1A Lê Hồng Phong, Phường Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk (Liên hệ Cô Đào Thị Xuân – ĐT: 0972 072 921)
|
|
42
|
Trường Cao đẳng Sài Gòn
Địa chỉ: Lô 14 đường số 5, Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh (Công viên phần mềm Quang Trung) ĐT: (028) 37 155 033 - Hotline: 0968.253.307
|
Trường Cao đẳng Sài Gòn
Địa chỉ: Lô 14, Công viên Phần mềm Quang Trung, Phường Trung Mỹ Tây, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: (028).37.155.033 - Hotline: 0968 253 307
|
|
43
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
Địa chỉ: Số 53 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, TP. Thủ Đức - ĐT: 028 3897 0023
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
Địa chỉ: Số 53 Võ Văn Ngân, Phường Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh - ĐT: 028 3897 0023
|
|
44
|
Trường Cao đẳng Đà Lạt
Địa chỉ: Số 109 Yersin, Phường 10, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng (ĐT: 0263 3827 063)
|
Trường Cao đẳng Đà Lạt
Địa chỉ: Số 109 Yersin, Phường Xuân Hương – Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng (ĐT: 0263 3827 063)
|
|
45
|
Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi
Địa chỉ: Số 01, đường 6A, KCN Biên Hòa II, Biên Hòa, Đồng Nai (ĐT: 0251 3994 011)
|
Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi
Địa chỉ: Số 01, đường 6A, KCN Biên Hòa II, Phường Trấn Biên, Tỉnh Đồng Nai (ĐT: 0251 3994 011)
|
|
46
|
Trường Chính trị Đồng Tháp
Địa chỉ: Số 411 Đường Phạm Hữu Lầu, Khóm 3, Sa Đéc, Đồng Tháp (Liên hệ Thầy Nguyễn Hoài Vinh – ĐT: 0968 553 906)
|
Trường Chính trị Đồng Tháp
Địa chỉ: Số 411 Đường Phạm Hữu Lầu, Khóm 3, Phường Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp (Liên hệ Thầy Nguyễn Hoài Vinh – ĐT: 0968 553 906)
|
|
47
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
Địa chỉ: Số 259 Thiên Hộ Dương, Phường Hoà Thuận, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp (Liên hệ Cô Ngô Thị Kim Ngà - ĐT: 0987 100 993)
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
Địa chỉ: Số 259 Thiên Hộ Dương, Phường Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp (Liên hệ Cô Ngô Thị Kim Ngà - ĐT: 0987 100 993)
|
|
48
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Bến Tre
Địa chỉ: Số 8 Hai Bà Trưng, Phường An Hội, TP. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre (Liên hệ Thầy Lê Thanh Duy - ĐT: 0753 813 472 (P. Đào Tạo Dịch Vụ) - 0918 915 353)
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Bến Tre
Địa chỉ: Số 8 Hai Bà Trưng, Phường An Hội, Tỉnh Vĩnh Long (Liên hệ Thầy Lê Thanh Duy - ĐT: 0753 813 472 (P. Đào Tạo Dịch Vụ) - 0918 915 353)
|
|
49
|
Trường Cao đẳng Long An
Địa chỉ: Số 60 Quốc lộ 1A, Phường 5, TP. Tân An, Tỉnh Long An (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Thái Châu - ĐT: 0918 700 977)
|
Trường Cao đẳng Long An
Địa chỉ: Số 60 Quốc lộ 1A, Phường Long An, Tỉnh Tây Ninh (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Thái Châu - ĐT: 0918 700 977)
|
|
50
|
Trường Cao đẳng Long An – Cơ sở Cần Giuộc
Địa chỉ: Số 97, Tỉnh Lộ 835, Khu phố Hòa Thuận 1, Thị trấn Cần Giuộc, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Dung – ĐT: 0819 456 960 - 0857 073 468)
|
Trường Cao đẳng Long An – Cơ sở Cần Giuộc
Địa chỉ: Số 97, Tỉnh Lộ 835, Khu phố Hòa Thuận 1, Xã Cần Giuộc, Tỉnh Tây Ninh (Liên hệ Cô Nguyễn Thị Dung – ĐT: 0819 456 960 - 0857 073 468)
|
|
51
|
Trường Cao đẳng Long An – Cơ sở Đồng Tháp Mười
Địa chỉ: Quốc Lộ 62, Khu phố 3, Phường 3, Thị xã Kiến Tường, Long An (Liên hệ: Thầy Trần Ngọc Huy – ĐT: 02723 840 198 – 0944 310 033)
|
Trường Cao đẳng Long An – Cơ sở Đồng Tháp Mười
Địa chỉ: Quốc Lộ 62, Khu phố 14, Phường Kiến Tường, Tỉnh Tây Ninh. (Liên hệ: Thầy Trần Ngọc Huy – ĐT: 02723 840 198 – 0944 310 033)
|
|
52
|
Trường Cao đẳng Long An – Cơ sở Đức Hòa
Địa chỉ: Số 180A Đường 3/2, Thị trấn Hậu Nghĩa, Đức Hòa, Long An (Liên hệ: Cô Phan Thị Kim Xuyến - ĐT: 0902 924 792)
|
Trường Cao đẳng Long An – Cơ sở Đức Hòa
Địa chỉ: Số 180A Đường 3/2, Xã Hậu Nghĩa, Tỉnh Tây Ninh (Liên hệ: Cô Phan Thị Kim Xuyến - ĐT: 0902 924 792)
|
|
53
|
Trường Cao đẳng Thủ Thiêm
Địa chỉ: Số 145 Lê Văn Thịnh, Phường Bình Trưng Đông, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
(Liên hệ Thầy Vương Ngọc Ẩn – ĐT: 028 6264 540)
|
Trường Cao đẳng Thủ Thiêm
Địa chỉ: Số 145 Lê Văn Thịnh, Phường Bình Trưng, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Thầy Vương Ngọc Ẩn – ĐT: 028 6264 540)
|
|
54
|
Trung tâm GDNN-GDTX Phú Quốc
Địa chỉ: Số 2A - Nguyễn Chí Thanh - Khu phố 11 - Dương Đông - Đặc khu Phú Quốc - Tỉnh An Giang (Liên hệ Cô Lê Thị Hồng – ĐT: 0939 977 635)
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp – Giáo dục Thường xuyên cụm đặc khu Phú Quốc
Địa chỉ: Số 2A - Nguyễn Chí Thanh - Khu phố 11 - Dương Đông - Đặc khu Phú Quốc - Tỉnh An Giang (Liên hệ Cô Lê Thị Hồng – ĐT: 0939 977 635)
|
|
55
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp – Giáo dục Thường xuyên Chư Sê
Địa chỉ: Xã Iapal, Huyện Chư Sê, Tỉnh Gia Lai (Liên hệ Thầy Hoàng Văn Thắng – ĐT: 0905 856 599)
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp – Giáo dục Thường xuyên Chư Sê, Tỉnh Gia Lai
Địa chỉ: Thôn Đoàn Kết, Xã Chư Sê, Tỉnh Gia Lai (Liên hệ Thầy Hoàng Văn Thắng – ĐT: 0905 856 599)
|
|
56
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp – Giáo dục Thường xuyên Đăk Đoa
Địa chỉ: Số 68 Trần Hưng Đạo, Thị trấn Đăk Đoa, Huyện Đăk Đoa, Tỉnh Gia Lai (Liên hệ Thầy Linh ĐT: 0974 794 422)
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp – Giáo dục Thường xuyên Đăk Đoa, Tỉnh Gia Lai
Địa chỉ: 60 Trần Hưng Đạo, Xã Đăk Đoa, Tỉnh Gia Lai (Liên hệ Thầy Linh - ĐT: 0974 794 422)
|
|
57
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp – Giáo dục Thường xuyên Krông Pa
Địa chỉ: Số 79 Nay Der, Thị trấn Phú Túc,
Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai (Liên hệ Thầy Trần Văn Huyến - ĐT: 0397 831 847)
|
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp – Giáo dục Thường xuyên Krông Pa, Tỉnh Gia Lai
Địa chỉ: 179 Nay Der, Xã Phú Túc, Tỉnh Gia Lai (Liên hệ Thầy Trần Văn Huyến - ĐT: 0397 831 847)
|
|
58
|
Bệnh viện 1A
Địa chỉ: 542 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Thầy Lê Xuân Sinh – ĐT: 0913 698 905)
|
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 540 - 542 Lý Thường Kiệt, Phường Tân Sơn Nhất, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Thầy Lê Xuân Sinh – ĐT: 0913 698 905)
|
|
59
|
Ban Chỉ huy Quân sự Huyện Củ Chi
Địa chỉ: Số 187 Nguyễn Văn Khạ, Xã Tân An Hội, TP. Hồ Chí Minh
|
Ban Chỉ huy Phòng thủ Khu vực 3 – Tân An Hội
Địa chỉ: Số 187 Nguyễn Văn Khạ, Xã Tân An Hội, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ đồng chí Hồ Hoàng Tình – ĐT: 0937 200 457)
|
|
60
|
Ban Chỉ huy Quân sự Quận Gò Vấp
Địa chỉ: Số 60 Quang Trung, Phường 10, Gò
Vấp, TP. Hồ Chí Minh
|
Ban Chỉ huy Phòng thủ Khu vực 3 – Tân An Hội (cơ sở 2)
Địa chỉ: Số 60 Quang Trung, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ Thầy Lê Xuân Sinh – ĐT: 0913 698 905)
|
|
61
|
Ban Chỉ huy Quân sự Huyện Nhà Bè
Địa chỉ: Số 38 Phạm Thị Quy, Thị trấn Nhà
Bè, TP. Hồ Chí Minh
|
Ban Chỉ huy Phòng thủ Khu vực 4 – Nhà Bè
Địa chỉ: Số 38 Phạm Thị Quy, Xã Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ đồng chí Nguyễn Văn Dân – ĐT: 0354 564 116)
|
|
62
|
Ban Chỉ huy Quân sự Quận Bình Tân.
Địa chỉ: Số 563 Kinh Dương Vương, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
|
Trung tâm Chính trị Phường An Lạc
Địa chỉ: Số 460C, Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ thầy Huỳnh Trần Thanh Phong, - ĐT: 0917 568 234)
|
|
63
|
Ban Chỉ huy Quân sự Huyện Bình Chánh.
Địa chỉ: Số 1, đường số 3, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
|
Trung tâm chính trị xã Tân Nhựt.
Địa chỉ: Số 02, đường số 6, Xã Tân Nhựt, TP. Hồ Chí Minh (Liên hệ đồng chí Nguyễn Minh Tuấn – ĐT: 0906 333 328)
|
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh trân trọng thông báo./.
Anh/Chị vui lòng xem tập tin đính kèm.
Danh mục
Thông báo tuyến sinh tại Trường Đại học Mở Tp.Hồ Chí Minh
Thông báo tuyển sinh tại các đơn vị liên kết
Kết quả tuyển sinh hình thức Đào tạo từ xa
Kết quả tuyển sinh hình thức Vừa làm vừa học